BÁO GIÁ CÀ PHÊ HẠT RANG
BẢNG GIÁ CÀ PHÊ HẠT RANG
NGUYÊN CHẤT 2020
| ||||||
( Giá áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020
Cập nhật liên tục khi có thay đổi giá )
| ||||||
ĐVT: ĐỒNG / KG
| ||||||
STT
|
CÀ PHÊ
|
DÒNG THÔNG DỤNG
|
DÒNG CAO CẤP
|
GHI CHÚ
| ||
GIÁ BÁN LẺ
|
GIÁ TỪ 10 KG
|
GIÁ BÁN LẺ
|
GIÁ TỪ 10 KG
| |||
1
|
ROBUSTA
|
95.000
|
80.000
|
125.000
|
110.000
|
Khách hàng mua
với số lượng lớn,
vui lòng liên hệ
trực tiếp
số điện thoại
0947.548.274
để có giá tốt nhất
|
2
|
CULI ROBUSTA
|
100.000
|
85.000
|
130.000
|
115.000
| |
3
|
ARABICA
|
120.000
|
96.000
|
150.000
|
126.000
| |
4
|
CULI ARABICA
|
130.000
|
106.000
|
160.000
|
136.000
| |
5
|
MOKA CẦU ĐẤT
|
150.000
|
128.000
|
180.000
|
158.000
| |
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ HẠT RANG - NGUYÊN CHẤT
| ||||||
1
|
DÒNG CÀ PHÊ THÔNG DỤNG
|
Chất lượng cà phê nhân sống trước khi rang thành phẩm, Đảm bảo theo tiêu chuẩn:
*Robusta, Arabica, Moka : sàng 18 ( Bảy ly mốt)
*Culi Robusta, Culi Arabica: sàng 16 ( Sáu ly ba).
Sau khi rang thành phẩm:
*Đảm bảo an toàn vệ sinh, nguyên chất 100%
| ||||
2
|
DÒNG CÀ PHÊ
CAO CẤP
|
Chất lượng cà phê nhân sống trước khi rang thành phẩm, Đảm bảo theo tiêu chuẩn xuất khẩu:
* Cà phê nhân sống được Chế biến ướt
(Robusta, culi robusta, Arabica, Culi Arabica, Moka).
* Đã phân loại kích thước, bắn màu, đánh bóng.
* Sàng 16 (Culi Robusta, Culi Arabica)
* Sàng 18 (Robusta, Arabica, Moka);
Sau khi rang thành phẩm:
* Cà phê hạt rang kích thước và màu sắc đồng đều; tỉ lệ hạt đen, hạt vỡ 01%, đảm bảo an toàn vệ sinh, nguyên chất 100%
| ||||
( Giá áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020
Cập nhật liên tục khi có thay đổi giá )
GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC
Giá trên chưa bao gồm chi phí giao hàng.
ĐỂ ĐẶT HÀNG - HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI THEO SỐ ĐIỆN THOẠI
0947.548.274 *** 0931.112.982
SAU KHI XÁC NHẬN ĐƠN HÀNG, CHÚNG TÔI SẼ CHUYỂN HÀNG ĐẾN QUÝ KHÁCH TRONG THỜI GIAN SỚM NHẤT
CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ NGUYỄN DŨNG
Địa chỉ: Hẻm 126/62 Y Moon - Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
Kết nối với chúng tôi:
|
Không có nhận xét nào